KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
|
1. HỌC PHẦN CHUNG |
27 |
|
|
|||
1 |
POLI1001 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5 |
|
|
|
2 |
POLI1002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
POLI1001 |
|
3 |
POLI1003 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
POLI1002 |
|
4 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
POLI1001 |
|
5 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
|
|
6 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
Trình độ ngoại ngữ đạt bậc 2/6 |
||
7 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
|
8 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
|
9 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
|
|
|
10 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
|
|
|
11 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
|
GDTC 1 |
|
12 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
|
GDTC 2 |
|
13 |
MILI2401 |
Giáo dục Quốc phòng - Học phần I |
30 tiết** |
Không |
Không |
|
14 |
MILI2402 |
Giáo dục Quốc phòng - Học phần II |
30 tiết** |
Không |
Không |
|
15 |
MILI2403 |
Giáo dục Quốc phòng - Học phần III |
85 tiết** |
Không |
Không |
|
16 |
MILI2404 |
Giáo dục Quốc phòng - Học phần IV |
20 tiết** |
Không |
Không |
|
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
64 |
|
|
|||
2.1. Cơ sở ngành |
18 |
|
|
|||
17 |
MATH1401 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
|
|
18 |
MATH1402 |
Đại số tuyến tính 1 |
3 |
|
|
|
19 |
MATH1403 |
Giải tích hàm một biến |
4 |
|
|
|
20 |
MATH1405 |
Hình học giải tích |
2 |
|
|
|
21 |
MATH1404 |
Đại số tuyến tính 2 |
3 |
|
MATH1402 |
|
22 |
MATH1407 |
Giải tích hàm nhiều biến |
4 |
|
MATH1402 MATH1403 MATH1405 |
|
2.2. Chuyên ngành |
46 |
|
|
|||
2.2.1. Các học phần bắt buộc |
41 |
|
|
|||
23 |
MATH1406 |
Xác suất thống kê 1 |
2 |
|
MATH1402 MATH1403 |
|
24 |
MATH1408 |
Lý thuyết tối ưu tuyến tính |
3 |
|
MATH1404 MATH1407 |
|
25 |
MATH1409 |
Đại số đại cương 1 |
3 |
|
MATH1402 |
|
26 |
MATH1410 |
Tôpô đại cương |
2 |
|
MATH1407 |
|
27 |
MATH1411 |
Hình học cao cấp |
4 |
|
MATH1404 MATH1405 |
|
28 |
MATH1412 |
Đại số đại cương 2 |
2 |
|
MATH1409 |
|
29 |
MATH1413 |
Độ đo và tích phân |
3 |
|
MATH1410 |
|
30 |
MATH1414 |
Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng |
4 |
|
MATH1407 |
|
31 |
MATH1415 |
Hàm một biến phức |
3 |
|
MATH1407 |
|
32 |
MATH1416 |
Lý thuyết trường |
2 |
|
MATH1412 |
|
33 |
MATH1417 |
Hình học vi phân |
3 |
|
MATH1407 |
|
34 |
MATH1418 |
Xác suất thống kê 2 |
2 |
|
MATH1406 MATH1413 |
|
35 |
MATH1419 |
Giải tích hàm |
3 |
|
MATH1404 MATH1410 |
|
36 |
MATH1420 |
Số luận |
3 |
|
MATH1412 |
|
37 |
MATH1421 |
Đại cương về phương pháp tính |
2 |
|
MATH1404 MATH1407 |
|
2.2.2. Các học phần tự chọn (sinh viên chọn một nhóm học phần theo chuyên ngành, mỗi nhóm 2 học phần, gồm 5 tín chỉ) |
5 |
|
|
|||
38 |
MATH1431 |
Đại số giao hoán |
3 |
|
MATH1412 |
|
39 |
MATH1432 |
Lý thuyết nhóm nâng cao |
2 |
|
MATH1412 |
|
40 |
MATH1433 |
Nhập môn lý thuyết toàn cục về đường và mặt |
3 |
|
MATH1417 |
|
41 |
MATH1434 |
Đại số đa tuyến tính |
2 |
|
MATH1417 |
|
42 |
MATH1435 |
Giải tích hàm nâng cao |
3 |
|
MATH1419 |
|
43 |
MATH1436 |
Phép tính vi phân trên không gian hữu hạn chiều |
2 |
|
MATH1402 MATH1407 |
|
44 |
MATH1437 |
Lý thuyết tối ưu phi tuyến |
3 |
|
MATH1408 MATH1419 |
|
45 |
MATH1438 |
Lý thuyết tối ưu đa mục tiêu |
2 |
|
MATH1408 MATH1419 |
|
46 |
MATH1439 |
Lý thuyết tình huống |
3 |
|
MATH1424 |
|
47 |
MATH1440 |
Hoạt động thực hành trong dạy học Toán |
2 |
|
MATH1403 MATH1409 MATH1424 |
|
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
38 |
|
|
|||
3.1. Học phần cơ sở chung |
9 |
|
|
|||
48 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
|
|
|
49 |
EDUC1003 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
|
PSYC1001 |
|
50 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
|
EDUC1003 |
|
51 |
PSYC1400 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
|
PSYC1001 |
|
52 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
|
|
|
3.2. Học phần nghề nghiệp chuyên ngành |
19 |
|
|
|||
53 |
MATH1422 |
Phát triển chương trình môn toán |
2 |
|
MATH1426 MATH1427 |
|
54 |
MATH1423 |
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục môn toán |
2 |
|
MATH1426 MATH1427 |
|
55 |
MATH1424 |
Lý luận dạy học đại cương môn toán |
3 |
|
|
|
56 |
MATH1425 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
|
TTTH1001 MATH1424 |
|
57 |
MATH1426 |
Lý luận dạy học đại số và giải tích |
2 |
|
MATH1424 |
|
58 |
MATH1427 |
Lý luận dạy học hình học |
2 |
|
MATH1424 |
|
59 |
MATH1428 |
Hình học sơ cấp |
3 |
|
|
|
60 |
MATH1429 |
Đại số sơ cấp |
3 |
|
|
|
3.3. Thực hành nghề nghiệp |
10 |
|
|
|||
61 |
MATH1430 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
|
MATH1424 |
|
62 |
MATH1446 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
|
MATH1424 |
|
63 |
MATH1447 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
|
MATH1426 MATH1427 |
|
4. KHÓA LUẬN, TIỂU LUẬN NGHIÊN CỨU HOẶC HỌC PHẦN THAY THẾ Sinh viên chọn 1 trong các hình thức sau: - Lựa chọn 1: Thực hiện 1 khóa luận (6 tín chỉ): MATH1448 - Lựa chọn 2: Tích lũy hai học phần với tổng thời lượng 6 tín chỉ từ các học phần tự chọn dưới đây: |
6 |
|
|
|||
64 |
MATH1441 |
Lý thuyết môđun |
3 |
|
MATH1412 |
|
65 |
MATH1442 |
Nhập môn về đa tạp khả vi |
3 |
|
MATH1417 |
|
66 |
MATH1443 |
Nhập môn giải tích phi tuyến |
3 |
|
MATH1419 |
|
67 |
MATH1444 |
Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng |
3 |
|
MATH1419 MATH1418 |
|
68 |
MATH1445 |
Xây dựng và hoạt động của kiến thức trong dạy học toán |
3 |
|
MATH1403 MATH1424 |
|
Tổng cộng |
135 |
|
|
**Không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa học
* và ** Không tính vào điểm trung bình chung học kì và toàn khóa học