Khung chương trình đào tạo
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Học phần hỗ trợ/song hành |
|
1. HỌC PHẦN CHUNG |
28 |
|
|
|
|
||
1.1 Học phần bắt buộc |
|||||||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
|
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị học Mác - Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
|
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
|
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
|
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
|
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
|
7 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
|
Sinh viên chọn học cả 03 học phần của 01 trong 06 ngôn ngữ, gồm: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn và Tiếng Nhật |
|||||||
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Không |
Trình độ ngoại ngữ đạt bậc 2/6 |
|
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 1 |
|
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 2 |
|
11 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
|
12 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
|
13 |
PHYL2402 |
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
PHYL2401 |
|
14 |
PHYL2403 |
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
|
15 |
MILI2701 |
HP1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng |
3** |
A |
Không |
Không |
|
16 |
MILI2702 |
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
|
17 |
MILI2703 |
HP3: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
|
18 |
MILI2704 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
|
1.2. Học phần tự chọn: không |
|||||||
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
||
2.1. Học phần bắt buộc |
57 |
|
|
|
|
||
19 |
MATH1701 |
Đại số tuyến tính |
3 |
B |
Không |
Không |
|
20 |
MATH1403 |
Giải tích hàm một biến |
4 |
B |
Không |
Không |
|
21 |
MATH1405 |
Hình học giải tích |
2 |
B |
Không |
Không |
|
22 |
MATH1702 |
Không gian tuyến tính |
3 |
B |
Không |
MATH1701 |
|
23 |
MATH1407 |
Giải tích hàm nhiều biến |
3 |
B |
Không |
MATH1701 MATH1403 MATH1405 |
|
24 |
MATH1703 |
Xác suất thống kê |
2 |
C |
Không |
MATH1701 MATH1403 |
|
25 |
MATH1408 |
Lý thuyết tối ưu tuyến tính |
3 |
C |
Không |
MATH1702 MATH1407 |
|
26 |
MATH1704 |
Các cấu trúc đại số |
3 |
C |
Không |
MATH1701 |
|
27 |
MATH1410 |
Tôpô đại cương |
2 |
B |
Không |
MATH1407 |
|
28 |
MATH1411 |
Hình học cao cấp |
4 |
B |
Không |
MATH1702 MATH1405 |
|
29 |
MATH1705 |
Vành và vành đa thức |
2 |
C |
Không |
MATH1704 |
|
30 |
MATH1413 |
Độ đo và tích phân |
3 |
C |
Không |
MATH1410 |
|
MATH1414 |
Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng |
3 |
C |
Không |
MATH1407 |
|
|
32 |
MATH1415 |
Hàm một biến phức |
3 |
C |
Không |
MATH1407 |
|
33 |
MATH1417 |
Hình học vi phân |
3 |
B |
Không |
MATH1407 |
|
34 |
MATH1419 |
Giải tích hàm |
3 |
C |
Không |
MATH1702 MATH1410 |
|
35 |
MATH1420 |
Số luận |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
|
36 |
MATH1421 |
Đại cương về phương pháp tính |
2 |
B |
Không |
MATH1702 MATH1407 |
|
37 |
MATH1428 |
Hình học sơ cấp |
3 |
B |
Không |
Không |
|
38 |
MATH1429 |
Đại số sơ cấp |
3 |
B |
Không |
Không |
|
2.2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 10 tín chỉ) |
10 |
|
|
|
|
||
39 |
MATH1431 |
Đại số giao hoán |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
|
40 |
MATH1432 |
Lý thuyết nhóm nâng cao |
2 |
C |
Không |
MATH1705 |
|
41 |
MATH1416 |
Lý thuyết trường |
2 |
C |
Không |
MATH1705 |
|
42 |
MATH1433 |
Nhập môn lý thuyết toàn cục về đường và mặt |
3 |
C |
Không |
MATH1417 |
|
43 |
MATH1434 |
Đại số đa tuyến tính |
2 |
C |
Không |
MATH1417 |
|
44 |
MATH1435 |
Giải tích hàm nâng cao |
3 |
C |
Không |
MATH1419 |
|
45 |
MATH1436 |
Phép tính vi phân trên không gian hữu hạn chiều |
2 |
C |
Không |
MATH1701 MATH1407 |
|
46 |
MATH1706 |
Không gian hàm và lý thuyết chính quy |
2 |
C |
Không |
MATH1410 MATH1419 |
|
47 |
MATH1437 |
Lý thuyết tối ưu phi tuyến |
3 |
C |
Không |
MATH1408 MATH1419 |
|
48 |
MATH1438 |
Lý thuyết tối ưu đa mục tiêu |
2 |
C |
Không |
MATH1408 MATH1419 |
|
49 |
MATH1707 |
Xác suất thống kê nâng cao |
2 |
C |
Không |
MATH1703 MATH1413 |
|
50 |
MATH1439 |
Lý thuyết tình huống |
3 |
C |
Không |
MATH1424 |
|
51 |
MATH1708 |
Hoạt động trải nghiệm và giáo dục STEM trong dạy học toán |
2 |
C |
Không |
MATH1403 MATH1704 MATH1424 |
|
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
||
3.1. Học phần bắt buộc |
34 |
|
|
|
|
||
52 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
B |
Không |
Không |
|
53 |
EDUC1003 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 EDUC1400 |
|
54 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
B |
Không |
EDUC1003 |
|
55 |
PSYC1400 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
B |
PSYC1001 |
Không |
|
56 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 |
|
57 |
MATH1430 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
D |
Không |
Không |
|
58 |
MATH1446 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
D |
Không |
Theo quy chế TTSP |
|
59 |
MATH1447 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
D |
Không |
Theo quy chế TTSP |
|
60 |
MATH1422 |
Phát triển chương trình môn toán |
2 |
C |
Không |
MATH1709 MATH1427 |
|
61 |
MATH1423 |
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục môn toán |
2 |
C |
Không |
MATH1709 MATH1427 |
|
62 |
MATH1700 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục môn Toán |
2 |
B |
Không |
Không |
|
63 |
MATH1425 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
C |
Không |
TTTH1001 MATH1424 |
|
64 |
MATH1424 |
Lý luận dạy học đại cương môn toán |
3 |
C |
Không |
|
|
65 |
MATH1709 |
Lý luận dạy học đại số, giải tích, thống kê và xác suất |
2 |
C |
Không |
MATH1424 |
|
MATH1427 |
Lý luận dạy học hình học |
2 |
C |
Không |
MATH1424 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 02 hình thức sau: - Hình thức 1: Thực hiện 1 khóa luận (6 TC) - Hình thức 2: Học một học phần thay thế (3 tc) từ các học phần tự chọn dưới đây và thực hiện một sản phẩm nghiên cứu (3 tc). |
6 |
|
|
|
|
||
67 |
MATH1441 |
Lý thuyết môđun |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
|
68 |
MATH1442 |
Nhập môn về đa tạp khả vi |
3 |
C |
Không |
MATH1417 |
|
69 |
MATH1443 |
Nhập môn giải tích phi tuyến |
3 |
C |
Không |
MATH1419 |
|
MATH1444 |
Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng |
3 |
C |
Không |
MATH1419 MATH1707 |
|
|
71 |
MATH1445 |
Xây dựng và hoạt động của kiến thức trong dạy học toán |
3 |
C |
Không |
MATH1403 MATH1424 |
|
0 |
|
|
|
|
|||
Tổng cộng |
135 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số tín chỉ có kí hiệu **: Không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa học.
- Số tín chỉ có kí hiệu * và **: Không tính vào điểm trung bình chung học kì và toàn khóa học.
- Kí hiệu loại học phần: A - Giáo dục đại cương; B - Cơ sở ngành; C - Chuyên ngành; D - Thực tập, rèn luyện nghiệp vụ