CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
HS Giũa HP |
HS kết thúc HP |
|
I |
Học phần chung |
11 |
|
|
||
1 |
THXH 501 |
Triết học |
3 |
0,4 |
0,6 |
|
2 |
NNCH 502 |
Ngoại ngữ |
8 |
|
|
|
II |
Học phần chuyên ngành: Bắt buộc |
24 |
|
|
||
3 |
ĐSMĐ 503 |
Lý thuyết mô đun |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
4 |
ĐSPT 504 |
Lý thuyết phạm trù |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
5 |
GTVP 505 |
Phép tính vi phân trên không gian Banach |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
6 |
GTHC 506 |
Giải tích hàm nâng cao |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
7 |
ĐSPA 507 |
Giải tích p-adic và lý thuyết số |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
8 |
ĐSĐĐ 508 |
Đại số đồng điều |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
9 |
ĐSGH 509 |
Đại số giao hoán |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
10 |
ĐSLV 510 |
Lý thyết vành không giao hoán |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
III |
Học phần chuyên ngành: Tự chọn |
15 |
|
|
||
11 |
ĐSLS 511 |
Lý thuyết số đại số |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
12 |
ĐSLT 512 |
Trường hữu hạn |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
13 |
ĐSĐĐ 513 |
Đại số đồng điều nâng cao |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
14 |
ĐSGV 514 |
Đại số giao hoán nâng cao |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
15 |
ĐSLG 515 |
Lý thuyết nhóm |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
16 |
ĐSNT 516 |
Lý thuyết nhóm tuyến tính |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
18 |
HHĐS 517 |
Nhập môn hình học đại số |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
18 |
ĐSTH 518 |
Lý thuyết tập hợp |
3 |
0,3 |
0,7 |
|
IV |
|
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
65 |
|
|
|||