CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
HS giữa HP |
HS kết thúc HP |
I |
Học phần chung |
11 |
|
|
|
1 |
THXH 501 |
Triết học |
3 |
0,4 |
0,6 |
2 |
NNCH 502 |
Ngoại ngữ |
8 |
|
|
II |
Học phần chuyên ngành: Bắt buộc |
24 |
|
|
|
3 |
ĐSMĐ 503 |
Lý thuyết mô đun |
3 |
0,3 |
0,7 |
4 |
ĐSPT 504 |
Lý thuyết phạm trù |
3 |
0,3 |
0,7 |
5 |
GTVP 505 |
Phép tính vi phân trên không gian Banach |
3 |
0,3 |
0,7 |
6 |
GTHC 506 |
Giải tích hàm nâng cao |
3 |
0,3 |
0,7 |
7 |
DTSD 507 |
Lý thuyết tình huống |
3 |
0,3 |
0,7 |
8 |
DTCD 508 |
Hợp đồng didactic : một sự mô hình hoá quá trình dạy học |
3 |
0,3 |
0,7 |
9 |
DTAD 509 |
Thuyết nhân học - Chuyển hóa sư phạm và quan hệ thể chế với một đối tượng tri thức |
3 |
0,3 |
0,7 |
10 |
DTMR 510 |
Phương pháp luận nghiên cứu trong didactic toán |
3 |
0,3 |
0,7 |
III |
Học phần chuyên ngành: Tự chọn |
15 |
|
|
|
12 |
DTCF 511 |
Mô hình hóa kiến thức của người học |
3 |
0,3 |
0,7 |
13 |
DTAD2 512 |
Thuyết nhân học - Nghiên cứu thực hành dạy học của giáo viên |
3 |
0,3 |
0,7 |
14 |
DTST 513 |
Lịch sử toán |
3 |
0,3 |
0,7 |
15 |
PPTC 514 |
Didactic toán và dạy học tích cực |
3 |
0,3 |
0,7 |
16 |
PPCG 515 |
Môi trường tin học đối với việc dạy học toán |
3 |
0,3 |
0,7 |
17 |
DTDG 516 |
Đánh giá trong dạy – học môn Toán |
3 |
0,3 |
0,7 |
18 |
DTMC 517 |
Mô hình hóa trong dạy học Toán |
3 |
0,3 |
0,7 |
19 |
DTGT 518 |
Giao tiếp toán học |
3 |
0,3 |
0,7 |
IV |
|
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG |
65 |
|
|